CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4942 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1636 2.001208.000.00.00.H03 Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ)
1637 2.001259.000.00.00.H03 Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ)
1638 2.001269.000.00.00.H03 Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ)
1639 2.001501.000.00.00.H03 Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ)
1640 2.002665.000.00.00.H03 Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ Sở Kế hoạch và Đầu tư Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp
1641 2.002666.000.00.00.H03 Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV Sở Kế hoạch và Đầu tư Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp
1642 2.002667.000.00.00.H03 Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi Sở Kế hoạch và Đầu tư Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp
1643 2.002603.000.00.00.H03 Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
1644 2.002664.000.00.00.H03 Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
1645 2.002058.000.00.00.H03 Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
1646 1.012507.000.00.00.H03 Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu Sở Kế hoạch và Đầu tư Đấu thầu
1647 1.012508.000.00.00.H03 Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu Sở Kế hoạch và Đầu tư Đấu thầu
1648 1.012509.000.00.00.H03 Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu Sở Kế hoạch và Đầu tư Đấu thầu
1649 1.012510.000.00.00.H03 Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu Sở Kế hoạch và Đầu tư Đấu thầu
1650 1.009491.000.00.00.H03 Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)