CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4801 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1771 1.010595.000.00.00.H03 Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
1772 1.010596.000.00.00.H03 Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
1773 1.009466.000.00.00.H03 Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động
1774 1.000414.000.00.00.H03 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động
1775 1.000436.000.00.00.H03 Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động
1776 1.000448.000.00.00.H03 Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động
1777 1.000464.000.00.00.H03 Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động
1778 1.000479.000.00.00.H03 Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động
1779 1.009467.000.00.00.H03 Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động
1780 1.004944.000.00.00.H03 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Trẻ em
1781 1.004946.000.00.00.H03 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Trẻ em
1782 1.001257.000.00.00.H03 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
1783 1.010804.000.00.00.H03 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
1784 1.010805.000.00.00.H03 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
1785 1.010812.000.00.00.H03 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công