CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4911 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
361 1.005461.000.00.00.H03 Đăng ký lại khai tử Cấp Quận/huyện Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
362 1.005461.000.00.00.H03 Đăng ký lại khai tử Cấp Quận/huyện Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
363 2.002308.000.00.00.H03 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Cấp Quận/huyện Người có công
364 1.010832.000.00.00.H03 Thăm viếng mộ liệt sĩ Cấp Quận/huyện Người có công
365 1.002425.000.00.00.H03 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Cấp Quận/huyện An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
366 2.000655.000.00.00.H03 Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng Sở Y tế Y tế Dự phòng
367 1.011671.000.00.00.H03 Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ Sở Nông nghiệp và Môi trường Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
368 2.000986.000.00.00.H03 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Cấp Quận/huyện Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
369 2.001457.000.00.00.H03 Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật Cấp Quận/huyện Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)
370 2.001457.000.00.00.H03 Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật Cấp Quận/huyện Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)
371 2.000839.000.00.00.H03 Giải quyết hỗ trợ học nghề Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc Làm
372 1.004815.000.00.00.H03 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiểm lâm
373 2.000913.000.00.00.H03 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch Cấp Quận/huyện Chứng thực (Bộ Tư pháp)
374 1.013225.000.00.00.H03 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Cấp Quận/huyện Hoạt động xây dựng
375 LVTC07 Quyết định thanh lý tài sản công. Cấp Quận/huyện Quản lý công sản