46 |
3.000160.000.00.00.H03 |
|
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kiểm lâm |
|
47 |
1.003397.000.00.00.H03 |
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
48 |
1.003712.000.00.00.H03 |
|
Công nhận nghề truyền thống
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
49 |
1.000058.000.00.00.H03 |
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp |
|
50 |
1.007917.000.00.00.H03 |
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp |
|
51 |
1.000071.000.00.00.H03 |
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp |
|
52 |
1.011647.000.00.00.H03 |
|
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
53 |
1.003371.000.00.00.H03 |
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
54 |
1.003388.000.00.00.H03 |
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
55 |
1.008408.000.00.00.H03 |
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
56 |
1.008409.000.00.00.H03 |
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
57 |
2.001241.000.00.00.H03 |
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
58 |
2.001838.000.00.00.H03 |
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
59 |
1.003203.000.00.00.H03 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
|
60 |
1.003211.000.00.00.H03 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
|