CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 352 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
271 1.003622.000.00.00.H03 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã Cấp Quận/huyện Văn hóa
272 1.001653.000.00.00.H03 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
273 1.012390.000.00.00.H03 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình (Cấp huyện) Cấp Quận/huyện Thi đua - khen thưởng
274 2.000751 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
275 1.005434.000.00.00.H03 Mua quyển hóa đơn Cấp Quận/huyện Quản lý công sản
276 1.004959.000.00.00.H03 Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền Cấp Quận/huyện Lao động
277 2.000355.000.00.00.H03 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
278 1.004946.000.00.00.H03 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Cấp Quận/huyện Trẻ em
279 1.004944.000.00.00.H03 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Cấp Quận/huyện Trẻ em
280 1.000132.000.00.00.H03 Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình Cấp Quận/huyện Phòng, chống tệ nạn xã hội
281 2.001904.000.00.00.H03 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục Trung học
282 2.002481.000.00.00.H03 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. Cấp Quận/huyện Giáo dục Trung học
283 1.011262.000.00.00.H03 Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện. Cấp Quận/huyện Tổ chức - Biên chế
284 1.005108.000.00.00.H03 Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục Trung học
285 1.010004 Thi tuyển công chức cấp xã Cấp Quận/huyện Công chức, viên chức