CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2171 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1996 6.001144 Phê duyệt Danh mục đề án, nhiệm vụ xúc tiến thương mại Danh mục TTHC nội bộ bỏ Xúc tiến thương mại
1997 6.001119 Đề nghị cấp có thẩm quyền công bố dịch bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A Danh mục TTHC nội bộ bỏ Y tế Dự phòng
1998 6.001120 Công bố dịch bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm B, C thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh Danh mục TTHC nội bộ bỏ Y tế Dự phòng
1999 6.001121 Đề nghị cấp có thẩm quyền công bố hết dịch truyền nhiễm nhóm A trên địa bàn tỉnh Danh mục TTHC nội bộ bỏ Y tế Dự phòng
2000 6.001122 Công bố hết dịch truyền nhiễm thuộc nhóm B, C trên địa bàn tỉnh Danh mục TTHC nội bộ bỏ Y tế Dự phòng
2001 6.001210 Thành lập Ban Chỉ đạo chống dịch cấp huyện Danh mục TTHC nội bộ bỏ Y tế Dự phòng
2002 1.005392.000.00.00.H03 Thủ tục xét tuyển viên chức Sở Tư pháp Công chức, viên chức
2003 1.005393.000.00.00.H03 Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức Sở Tư pháp Công chức, viên chức
2004 1.005394.000.00.00.H03 Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức Sở Tư pháp Công chức, viên chức
2005 2.002516.000.00.00.H03 Xác nhận thông tin hộ tịch Sở Tư pháp Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
2006 1.012888.000.00.00.H03 Thủ tục công nhận ban quản trị Cấp Quận/huyện Hoạt động xây dựng
2007 2.001157.000.00.00.H03 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Cấp Quận/huyện Người có công
2008 2.000744.000.00.00.H03 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
2009 1.000288.000.00.00.H03 Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
2010 1.010814.000.00.00.H03 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Cấp Quận/huyện Người có công