CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2290 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
586 2.002607.000.00.00.H03 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. Sở Công Thương Xúc tiến thương mại
587 1.010709.000.00.00.H03 Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
588 1.002268.000.00.00.H03 Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
589 1.002852.000.00.00.H03 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
590 1.002869.000.00.00.H03 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
591 1.002877.000.00.00.H03 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
592 1.010708.000.00.00.H03 Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
593 1.010710.000.00.00.H03 Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
594 1.002859.000.00.00.H03 Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
595 1.002856.000.00.00.H03 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
596 1.002861.000.00.00.H03 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
597 2.002616.000.00.00.H03 Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường thủy nội địa
598 2.002617.000.00.00.H03 Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng Sở Giao thông vận tải Giao thông vận tải (Bộ Giao thông vận tải)
599 1.011816.000.00.00.H03 (Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
600 1.012690.000.00.00.H03 Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiểm lâm