CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2286 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
661 1.002407.000.00.00.H03 Xét, cấp học bổng chính sách Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
662 1.001714.000.00.00.H03 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
663 1.012568.000.00.00.H03 Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý Sở Công Thương Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý (Bộ Công Thương)
664 1.012603.000.00.00.H03 THỦ TỤC THÔNG BÁO MỞ LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 41 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP HUYỆN) Cấp Quận/huyện Tôn giáo Chính phủ
665 1.008455.000.00.00.H03 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện Cấp Quận/huyện Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
666 2.002403.000.00.00.H03 Thủ tục thực hiện việc giải trình Văn phòng UBND tỉnh Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng
667 1.012299.000.00.00.H03 Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) Sở Dân tộc và Tôn giáo Công chức, viên chức
668 2.001322.000.00.00.H03 Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Công Thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
669 2.001607.000.00.00.H03 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) Sở Công Thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
670 2.001640.000.00.00.H03 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) Sở Công Thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
671 1.010120 Phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng địa điểm kinh doanh tại chợ đối với chợ hạng 1 Sở Công Thương Công nghiệp địa phương
672 1.010122 Thủ tục hành chính phê duyệt nội quy chợ hạng 1. Sở Công Thương Công nghiệp địa phương
673 2.000331.000.00.00.H03 Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh Sở Công Thương Công nghiệp địa phương
674 2.000621.000.00.00.H03 Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện Sở Công Thương Điện
675 2.000638.000.00.00.H03 Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện Sở Công Thương Điện