CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2286 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
736 2.000390.000.00.00.H03 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG Sở Công Thương Kinh doanh khí
737 2.000046.000.00.00.H03 Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng Sở Công Thương Khoa học công nghệ
738 2.000309.000.00.00.H03 Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương Sở Công Thương Quản Lý Cạnh Tranh
739 2.000609.000.00.00.H03 Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp Sở Công Thương Quản Lý Cạnh Tranh
740 2.000619.000.00.00.H03 Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương Sở Công Thương Quản Lý Cạnh Tranh
741 1.000774.000.00.00.H03 Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế
742 1.001441.000.00.00.H03 Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế
743 2.000063.000.00.00.H03 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế
744 2.000255.000.00.00.H03 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế
745 2.000272.000.00.00.H03 Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế
746 2.000314.000.00.00.H03 Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế
747 2.000322.000.00.00.H03 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế
748 2.000327.000.00.00.H03 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế
749 2.000330.000.00.00.H03 Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế
750 2.000334.000.00.00.H03 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế